Skip to content

Mô tả dữ liệu bài toán Chunking

Vu Anh edited this page Jan 9, 2018 · 1 revision

Tài liệu này có mục đích liệt kê và nêu ra ý nghĩa của các nhãn chunking trong các corpus tiếng Việt. Sau đó đưa ra ánh xạ chung và chuẩn hóa các nhãn chunking.

Tag UTS C Tiếng anh Ý nghĩa Ví dụ
B-AP 1,2 Adjective Phrase Cụm tính từ
B-IP O 2 Cụm thán từ ơi, nhé, à, ạ
B-MP O 2
B-NP 1,2 Noun Phrase Cụm danh từ
B-NPb B-NP 2
B-PP 1,2 Prepositional Phrase Cụm giới từ của, trong, với, cho
B-QP B-NP 1 Quantifier Phrase Cụm từ chỉ số lượng
B-RP O 1
B-VP 1,2 Verb Phrase Cụm động từ
B-VPb B-VP 2
I-AP 1,2
I-NP 1,2
I-PP B-PP 1
I-QP I-NP 1
I-RP O 2
I-VP 1,2
O 1,2

Chú thích:

  • b: borrow: Từ mượn
  • y: Viết tắt

Corpus:

  • [1]: VietTreeBank
  • [2]: VLSP2016-NER

Tài liệu tham khảo

  • Báo cáo kỹ thuật SP8.4: Xây Dựng Bộ Xác Định Nhóm Cụm Từ Tiếng Việt (2009), L. Nguyen [pdf]