-
-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 273
Mô tả dữ liệu bài toán Chunking
Vu Anh edited this page Jan 9, 2018
·
1 revision
Tài liệu này có mục đích liệt kê và nêu ra ý nghĩa của các nhãn chunking trong các corpus tiếng Việt. Sau đó đưa ra ánh xạ chung và chuẩn hóa các nhãn chunking.
Tag | UTS | C | Tiếng anh | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|---|---|
B-AP | 1,2 | Adjective Phrase | Cụm tính từ | ||
B-IP | O | 2 | Cụm thán từ | ơi, nhé, à, ạ | |
B-MP | O | 2 | |||
B-NP | 1,2 | Noun Phrase | Cụm danh từ | ||
B-NPb | B-NP | 2 | |||
B-PP | 1,2 | Prepositional Phrase | Cụm giới từ | của, trong, với, cho | |
B-QP | B-NP | 1 | Quantifier Phrase | Cụm từ chỉ số lượng | |
B-RP | O | 1 | |||
B-VP | 1,2 | Verb Phrase | Cụm động từ | ||
B-VPb | B-VP | 2 | |||
I-AP | 1,2 | ||||
I-NP | 1,2 | ||||
I-PP | B-PP | 1 | |||
I-QP | I-NP | 1 | |||
I-RP | O | 2 | |||
I-VP | 1,2 | ||||
O | 1,2 |
Chú thích:
-
b
: borrow: Từ mượn -
y
: Viết tắt
Corpus:
-
[1]
: VietTreeBank -
[2]
: VLSP2016-NER
- Báo cáo kỹ thuật SP8.4: Xây Dựng Bộ Xác Định Nhóm Cụm Từ Tiếng Việt (2009), L. Nguyen [pdf]